Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

bĩu môi

Academic
Friendly

Từ "bĩu môi" trong tiếng Việt có nghĩahành động làm cho môi nhô ra, thường đi kèm với cảm xúc như khó chịu, châm biếm, hoặc không đồng tình. Khi một người bĩu môi, họ thường thể hiện rằng họ không thích hoặc không hài lòng với điều đó.

Cách sử dụng từ "bĩu môi":
  1. Diễn tả cảm xúc không hài lòng:

    • dụ: "Khi nghe mẹ nói về việc đi học thêm, bĩu môi tỏ vẻ không đồng ý."
    • Trong câu này, "bĩu môi" cho thấy sự phản đối hoặc không thích của nhân vật.
  2. Châm biếm hoặc thể hiện sự châm chọc:

    • dụ: "Bạn ấy bĩu môi khi thấy người khác khoe khoang về thành tích của mình."
    • đây, hành động bĩu môi thể hiện sự châm biếm, không tán thành với cách hành xử của người khác.
Các biến thể từ liên quan:
  • Bĩu: động từ gốc, có nghĩalàm cho môi nhô ra.
  • Môi: phần của miệng, thường liên quan đến việc bĩu ra.
  • Bĩu môi cười: Một biến thể thể hiện sự không nghiêm túc, thường được dùng khi ai đó châm biếm trong một tình huống vui vẻ.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Chê: Cũng thể hiện sự không hài lòng, nhưng không nhất thiết phải bĩu môi.
  • Biểu cảm: "Bĩu môi" một loại biểu cảm, thể hiện cảm xúc không cần nói ra lời.
dụ nâng cao:
  • Trong văn học hoặc nghệ thuật, "bĩu môi" có thể được miêu tả để tạo nên hình ảnh hoặc tính cách của nhân vật.
    • dụ: "Nàng thiếu nữ bĩu môi khi nghe lời khen ngợi, như thể không muốn thừa nhận sự thật."
Chú ý:
  • "Bĩu môi" thường mang ý nghĩa tiêu cực hoặc châm biếm, do đó cần cân nhắc khi sử dụng trong giao tiếp.
  • Hành động này có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau tùy vào ngữ cảnh.
  1. đgt. Như Bĩu: Hễ nói đến việc gả chồng bĩu môi; một cái bĩu môi kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (NgHTưởng).

Comments and discussion on the word "bĩu môi"